TN, IPS và VA, là các loại tấm nền (Panel) màn hình đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Vậy chúng là gì? hoạt động như nào?
Quyết định như thế nào đến chất lượng hiển thị của màn hình của bạn. Trong bài viết này chúng tôi sẽ chỉ rõ cho các bạn biết ưu điểm và nhược điểm của các loại tấm nền TN,IPS và VA. Loại nào có màu sắc tốt nhất, tỷ lệ tương phản tốt nhất và nhanh nhất…:
Màn hình TN là gì?
TN tên đầy đủ là Twisted NIAL. Đây là công nghệ màn hình đầu tiên. Màn hình sử dụng tấm nền TN có giá thành tốt hơn so với các loại màn hình sử dụng công nghệ mới.
Màn hình TN chỉ hiển thị được 6 bit màu trên mỗi kênh RGB. Tổng là 18 bit. Trong khi tiêu chuẩn màu sắc đạt chuẩn, cần không gian màu tới RGB 24 bit. Ngày nay, các tấm nền TN cao cấp mới đạt 8-bit màu thực sự.
Hơn nữa, màn hình TN không hiển thị được đúng độ sáng và màu sắc khi thay đổi góc nhìn. Bạn chỉ có sử dụng được khi ngồi vuông góc với màn hình. Hiện nay các màn hình TN đã được các hãng sản xuất cải tiến nâng cao chất lượng hiển thị hơn. Tuy nhiên điều đó cũng chỉ giảm được phần nào điểm yếu mà thôi.

Tấm nền TN còn có nhược điểm khi bị tác động lên màn hình thì khu vực quanh đó sẽ bị sáng lên. Đây là vấn đề khiến cho việc tấm nền TN ít được sử dụng trong các thiết bị cảm ứng.
Tuy nhiên, về mặt hiệu suất phản hồi tín hiệu Pixel thì tấm nền TN lại vượt trội nhất. Bởi nó dễ dàng đạt được tốc độ phản hồi pixel 1ms với tần số quét 240Hz. Đây là lý do duy nhất khiến cho màn hình TN được game thủ sử dụng nhiều. Nhất là với các game bắn súng yêu cầu tốc độ phản hồi cao. Ngày nay, những chiếc màn hình TN đang được sử dụng ở những giải thể thao Esport lớn trên thế giới.
Màn hình IPS là gì?
IPS là viết tắt của cụm từ In-Plane Switching tức chuyển đổi trong mặt phẳng. Công nghệ đang được ưa chuộng nhất trên thị trường. Nó được thiết kế để khắc phục được những điểm yếu mà tấm nền TN gặp phải. IPS cho chất lượng hiển thị màu sắc tuyệt vời và góc nhìn rộng 178 độ. Để làm được điều đó IPS đã cải tiến cách định hướng tinh thể lỏng, trong đó các tinh thể nằm song song với chất nền thủy tinh. Do đó nên chúng được gọi là IPS (in-plane switching” tức chuyển đổi trong mặt phẳng). Cho dù bạn đang đứng trước màn hình IPS hay ở bất kỳ góc nào khác thì màu sắc hiển thị của màn hình IPS vẫn đẹp nguyên không hề thay đổi.
Tấm nền IPS có thể hiển thị tối đa 8 bit cho mỗi kênh màu RGB, tổng cộng 24 bit, do đó màn hình IPS có thể hiển thị đủ 16,7 triệu màu RGB 24 bit.

Nhược điểm của tấm nền IPS so với TN: Tốc độ phản hồi của màn hình IPS chậm, tần số quét thấp.
Do có khả năng hiển thị màu sắc tuyệt vời và góc nhìn rộng. Màn hình IPS hiện nay đang được sử dụng phổ biến trên các thiết bị như TV, màn hình máy tính, điện thoại thông mình, máy tính bảng….
Màn hình VA là gì?
VA, được viết tắt từ Vertical Alignment. Có thể nói VA là tấm nền được trung hòa từ TN và IPS. Tấm nền VA có khả năng hiển thị màu sắc tốt hơn TN, nhưng không được bằng IPS. Màn hình VA cũng có góc nhìn rộng, tương tự như IPS, nhưng không phản hồi nhanh được như màn hình TN.
Tương tự như IPS, màn hình VA cũng có khả năng sử dụng 8 bit màu trên mỗi kênh RGB, điều đó có nghĩa về mặt lý thuyết thì VA có thể hiển thị được đầy đủ 16,7 triệu màu RGB 24 bit. Cho nên chất lượng hiển thị của màn hình VA cao hơn so với TN, nhưng vẫn không chi tiết được như IPS
Không giống như màn hình TN hay IPS, các tinh thể lỏng của màn hình VA được xếp thẳng hàng với tấm kính. Đó cũng là lý do tại sao màn hình VA được gọi là Vertical Alignment, tức là các tinh thể lỏng được căn dọc. Điều này khiến cho màn hình VA có ưu điểm hiển thị màu đen rất tốt, đen thẳm bởi khi các tinh thể lỏng vuông góc với tấm kính, thì sẽ không có bất kỳ ánh sáng nào có thể lọt qua. Do đó, màn hình VA có tỷ lệ tương phản cao, khắc phục hoàn toàn điểm yếu này trên màn hình IPS.

Nhược điểm của màn hình VA tương tự như các màn hình sử dụng tấm nền TN là có thể bị chuyển đổi màu sắc khi bạn thay đổi góc nhìn.
Nhờ chất lượng hiển thị màu sắc đẹp, góc nhìn rộng và đạt được tần số quét cao khiến cho màn hình VA trở thành lựa chọn của nhiều game thủ.
TN, IPS hay VA? nên lựa chọn màn hình sử dụng công nghệ hiển thị nào?
Nếu bạn là kiến trúc sư hay nhiếp ảnh gia… đòi hỏi chất lượng hiển thị màu sắc cao thì IPS là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn. Còn bạn là game thủ, muốn màn hình của mình có chất lượng hiển thị màu sắc tốt nhưng phải đảm bảo tần số quét cao thì nên chọn màn hình VA. Cuối cùng là màn hình TN, đây là loại màn hình có tốc độ phản hồi và tần số quét cao nhất, có thể lên đến 360Hz. Nếu bạn chỉ cần đến tốc độ để chiến thắng thì đây là trợ thủ đắc lực dành cho bạn.
Tổng kết:
- Tấm nền IPS cung cấp chất lượng hình ảnh tốt nhất và góc nhìn rộng nhất, nhưng về tốc độ lại có phần hạn chế
- Tấm nền VA có tỷ lệ tương phản cao, tái tạo màu sắc tốt và góc nhìn rộng (gần như IPS) , nhưng có thể bị lệch màu và không được nhanh như tấm nền TN
- Các tấm TN có giá cả phải chăng, tốc độ phản hồi nhanh và tần số quét cao, nhưng cả khả năng tái tạo màu sắc và góc nhìn của chúng đều kém.
- Bạn thích màn hình TN, IPS hay VA?
Hy vọng qua bài viết này, Chúng tôi có thể giúp bạn có được cái nhìn rõ ràng hơn về các công nghệ hiển thị màn hình. Bạn có thích chất lượng hình ảnh và sẽ chọn mua màn hình có tấm nền IPS không? Hay bạn thích VA? hoặc TN? Hãy cho chúng tôi biết những gì bạn thích và tại sao?, trong phần bình luận dưới đây nhé!
Máy tính xách tay – Laptop ASUS P1410CJA-EK357 (14 Inch Full HD | Chip Intel Core i5-1035G1 | Ram 8GB | SSD 256GB-PCIE | TPM)
Máy tính bộ – PC ASUS ExpertCenter D3 D300TA (Chip Intel Core I5-10400 | Ram 8GB | 256GB SSD | 350W 80+ | FREE DOS | 3 YEARS)
Máy tính xách tay – Laptop ASUS ProArt StudioBook 15 H500GV-HC002T (15.6 Inch UHD/i7-9750H/16GD4/1TB-PCIE/6GD6_RTX2060/Win10)
Máy tính xách tay - Laptop Dell Latitude 7410 L7410I514N-Alu (Intel Core i5-10310U | RAM 8GB DDR4 | SSD 128GB PCIe | 14.0" FHD | Intel Wi-Fi 6 | Bluetooth 5.0 | Fedora OS | Bảo hành 3 năm)
Máy tính xách tay – Laptop Asus X409JA-EK012T (Core i5-1035G1/ 4GB DDR4/ 1TB HDD/ 14 FHD/ Win10)
Màn hình chuyên nghiệp ASUS ProArt PA278QV (27 inch | IPS | WQHD (2560 x 1440) | 75Hz | 100% sRGB | Độ chính xác màu ΔE < 2 | có loa)
Máy tính xách tay – Laptop ExpertBook ASUS P2451FA-EK0261 (Chip Intel Core i5-10210U | RAM 8G DDR4 | SSD 256GB | UMA | 14" Full HD | Endless OS)
Máy tính bộ – PC ExpertCenter S5 ASUS D500SE-513500042W (Intel i5-13500 | RAM 8GB | SSD 256GB SSD | Wifi + Bluetooth | Win 11 bản quyền) (Copy)
Máy tính bộ – PC ExpertCenter S5 ASUS S500SE-513500015W (Chip Intel Core i5-13500 | RAM 16GB | SSD 512GB PCIE | Wifi + BlueTooth | Win 11 bản quyền)
Rệp nối cáp đồng UY 3M
Máy tính để bàn - PC ASUS ExpertCenter D500MA-310100026T ( Intel Core i3-10100 | Ram 4GB | SSD 256GB PCIe | Wi-Fi + Bluetooth | Win 10 bản quyền)
Laptop Asus ExpertBook B1402CB (chip core I7-1255U/ 8GB / 512GB SSD/14INCH FHD/WIN 11 HOME/B1402CBANK1717W - 71027653
Màn hình gaming có loa ASUS VP228HE (21.5 inch | Full HD (1920 x 1080) | 60Hz |1ms | TN | Khử nhấp nháy và bảo vệ mắt | Có loa)
Máy tính xách tay – Laptop ExpertBook ASUS P2451FA-BV3168T (Chip Intel Core i3-10110U | RAM 8GB | SSD 256 NVMe | 14" Full HD | Bảo mật vân tay | Win 10 bản quyền)
Máy tính xách tay - Laptop Dell Latitude 5410 42LT540005 (Intel Core i5-10310U | RAM 8GB DDR4 | SSD 256GB M2 PCIe | 14.0" HD | Intel Wi-Fi 6 | Bluetooth 5.0 | Windows 10 Pro)
Laptop ExpertBook ASUS B1400 (Chip Intel Core i5-1235U | RAM 8GB | SSD 512GB NVMe | 14" Full HD)
Máy tính bộ – PC ExpertCenter S5 ASUS S501SER-514500022W (Chip Intel Core i5-14500 | RAM 8GB | SSD 512GB PCIE | Wifi + BlueTooth | Win 11 bản quyền)
Màn hình LCD ViewSonic VA1903A (18.5 inch | HD (1366x768) | 60Hz | 5ms | TN | 5ms)
Máy tính bộ – PC ASUS ExpertCenter S5 S500SE-513400035W (Chip Intel Core i5-13400 | RAM 8GB | SSD 512GB PCIE | Wifi + BlueTooth | Win 11 bản quyền)
Máy tính bộ – PC ExpertCenter S5 ASUS S503MER-314100013W (Chip Intel Core i3-14100 | RAM 8GB | SSD 512GB PCIE | Wifi + BlueTooth | Win 11 bản quyền)
Máy tính xách tay - Laptop Dell Latitude 3420 L3420I3SSDF (Intel Core i3-1115G4 | RAM 8GB DDR4 | SSD M.2 256GB PCIe |Intel® UHD Graphics | 14.0" Full HD | Intel Wi-Fi 6 | Bluetooth 5.0 | Fedora OS)
Máy tính POS cảm ứng Asus All In One E1600 (Chip Intel N4500 | RAM 8GB | SSD 128GB | 15.6" | Wireless + Bluetooth | win 11 bản quyền)
Máy tính bộ - PC ASUS S340MC (S340MC-I58400106T) (i5-8400/4GB/1TB HDD/Wi-Fi + Bluetooth/UHD 630/Win10)
Máy tính để bàn All In One Asus V222FAK-BA144W (Chip Intel Core i5-10210U | RAM 8GB | SSD M.2 512GB | 21.5" Full HD | CAM | Wireless 802.11 ac | Bluetooth 5 | Win 11 Bản quyền)
Máy tính bộ – PC ASUS ExpertCenter D5 D500ME-513500039W (Chip Intel Core i5-13500 | RAM 8GB | SSD 256GB PCIE | Wifi + BlueTooth | Win 11 bản quyền)
Màn hình vi tính LCD Asus VS207DF 19.5" HD 5ms 75Hz
Laptop ASUS ExpertBook P1 P1403CVA-i5SE08-50W (Core i5-13500H | RAM 8GB | SSD 512GB | 14 Inch IPS FHD | Win bản quyền)
Máy tính bộ – PC ASUS ExpertCenter S5 S500SE-313100029W (Chip Intel Core i3-13100 | RAM 8GB | SSD 512GB PCIE | Wifi + BlueTooth | Win 11 bản quyền)
Máy trạm HP Z2 G4 SFF Workstation i7-8700
Máy tính để bàn - PC ASUS ExpertPC D540MC
Màn hình ASUS VA24DQLB (23.8 inch | Full HD (1920 x 1080) | IPS | Viền mỏng | 75Hz)
Bộ lưu điện UPS CyberPower OLS2000E - 2000VA/1800W
Máy tính để bàn All In One với màn hình cảm ứng Asus V241FAT-BA040T (Chip Intel Core i3-8145U | RAM DDR4 4GB | HDD 1TB | 23.8" Full HD | CAM | Wireless 802.11 ac | Bluetooth 4.1 | Win 10)
Máy tính để bàn - PC ASUS ASUSPRO D540MA
Màn hình vi tính văn phòng LCD ViewSonic VA2406-H-2 (23.8Inch | Full HD | VA | 56Hz| 104% sRGB | VGA + HDMI)
Màn hình thiết kế đồ họa LCD ViewSonic VP2458 (23.8″ | IPS | Full HD | 75Hz | 250 nits| 5ms | 100% sRGB | HDMI+DP+VGA+USB)
Màn hình vi tính văn phòng LCD ViewSonic VA2430-H-W-6 (23.8Inch | Full HD | VA | 60 Hz | 104% sRGB | VGA + HDMI)
Máy tính xách tay - Laptop Dell Latitude 3440 L3440-I51235U-8G512G (Intel Core i5-1235U | RAM 8GB DDR4 | SSD M.2 512GB PCIe |14.0" Full HD | Intel Wi-Fi 6 | Bluetooth 5.0 | Win 11 bản quyền)
Máy tính xách tay – Laptop ASUS P1440UA-FQ0083T (14 Inch HD/i5-8250U/4GB/1TB HDD/TPM) 



